# Name convention

# Tên file

Quy ước đặt tên dành cho file theo cú pháp:

Keyword - Name - ID
  1. Keyword: là các từ khóa quy ước cho từng loại file. Các từ khóa này là duy nhất (không trùng nhau) để xác định chính xác 1 loại file.
  2. Name: là tên của file (rút gọn).
  3. ID: là số nhận dạng của file. Có thể là số quyết định, số công văn, ký hiệu phiên bản của văn bản... Nếu file không có số ký hiệu thì có thể sử dụng ngày tháng theo định dạng ISO 8601. Ví dụ
  • Visa - Viên diệp hạ châu PYLANTIN - VD-21328-14
  • BSQC - Thập toàn đại bổ 4,5g - 17380/QLD-ĐK
  • KKG - Opmucotus - 825

TIP

Nếu lưu trên Google Drive thì Google không yêu cầu lưu đuôi mở rộng, vì vậy không cần thiết phải có phần đuôi mở rộng trong tên file.

WARNING

Dấu gạch ngang "-" bắt buộc phải có để giúp người đọc dễ dàng phân biệt giữa các phần.

# Danh sách keyword

  • Visa: giấy phép lưu hành sản phẩm
  • Label: mẫu nhãn
  • GHSĐK: công văn đồng ý gia hạn hiệu lực giấy phép lưu hành sản phẩm của Cục Quản lý Dược
  • Đính chính thành phần: công văn đồng ý thay đổi Tăng hạn dùng Thay đổi tên
  • BSQC: Bổ sung quy cách
  • TTTT: thông tin thị trường hàng tháng
  • KKG: công văn kê khai giá
  • PTN: phiếu tiếp nhận
  • XXG: công văn đề nghị xem xét giá của CQLD
  • GCN ĐKNH: giấy chứng nhận đăng ký sở hữu nhãn hiệu
  • QĐ CNĐHL: quyết định chấp nhận đơn hợp lệ đăng ký nhãn hiệu
  • SĐBB: thông báo sửa đổi bao bì
  • TLGTSP: tài liệu giới thiệu sản phẩm dùng cho đào tạo trình dược
  • GYVBL: góp ý văn bản luật
  • VBLTL: văn bản luật trả lời của cơ quan nhà nước.
  • XNQC: giấy xác nhận nội dung quảng cáo
  • Expired: hết hạn số đăng ký hoặc hết hạn gia hạn sđk
  • Launch: tung sản phẩm mới hoặc quy cách mới ra thị trường