# Develop new product
Phát triển sản phẩm mới là một quá trình có sự tham gia của nhiều phòng ban chức năng. Hướng dẫn này chỉ tập trung liệt kê các công việc có liên quan của phòng Marketing.
Lưu ý, quá trình này không bao gồm cải tiến sản phẩm công ty đang sản xuất.
# Input, Output
Quá trình phát triển sản phẩm mới là quá trình liên tục nên không có đầu vào. Đầu ra là sản phẩm tung ra thị trường.
# Process
Quá trình phát triển sản phẩm mới gồm 7 bước bắt buộc thực hiện theo trình tự từ 1 -> 7. Trong mỗi bước sẽ có nhiều công việc, có thể thực hiện đồng thời hoặc tuần tự.
# 1.Ý tưởng
Căn cứ vào các sản phẩm đang lưu hành của công ty và máy móc thiết bị hiện có, nhóm sàng lọc sẽ xác định nhóm bệnh lý, nhóm dược lý, và dạng bào chế của sản phẩm mục tiêu cần phát triển.
Sau đó, sẽ chọn công thức từ các nguồn uy tín để thực hiện nghiên cứu tính khả thi.
- Sản phẩm nổi bật trên thị trường,
- Thông tư,
- Dược điển,
- Sách,
- Công trình nghiên cứu.
# 2.Nghiên cứu
# 2.1 Nghiên cứu tiền khả thi
Trigger: đề xuất công thức
Tt | Hoạt động | Trách nhiệm |
---|---|---|
1 | Thống kê giá kê khai | NV. NCTT |
2 | Thống kê giá trị trúng thầu | NV. NCTT |
3 | Nghiên cứu đối thủ cạnh tranh | NV. NCTT |
4 | Nghiên cứu tổng quan thị trường | NV. NCTT |
5 | Mua sản phẩm mẫu | NV. NCTT |
# 2.2 Nghiên cứu chiến lược
Trigger: quyết định nghiên cứu của Hội đồng Kinh tế Kỹ thuật.
Phác thảo chiến lược sản phẩm gồm:
- SPT (phân khúc, định vị, khách hàng mục tiêu)
- Kênh phân phối
- Công dụng/ chỉ định chính
- Thông điệp chính/ slogan
- Hoạt động trade, truyền thông chủ đạo
- Tone màu/ hình ảnh nổi bật của sản phẩm
- Sáng tạo tên thương hiệu
- Tra cứu khả năng bảo hộ
- Thiết kế bao bì
# 2.3 Nghiên cứu bào chế
Phòng NCPT tiến hành.
# 3.Đăng ký
Trigger: nghiệm thu đề tài của Hội đồng Kinh tế Kỹ thuật
Tt | Hoạt động | Trách nhiệm |
---|---|---|
1 | Đăng ký bảo hộ NHHH | NV. Thương hiệu |
2 | Xây dựng tiêu chuẩn bao bì | NV. Thiết kế |
3 | Đăng ký/ Công bố sản phẩm | P. NCPT |
# 4.Hoạch định
Trigger: quyết định cấp số đăng ký của Cục quản lý Dược/ xác nhận công bố
Tt | Hoạt động | Trách nhiệm |
---|---|---|
1 | Kê khai giá thuốc | NV. Nghiệp vụ |
2 | Quyết định giá bán | NV. Nghiệp vụ |
3 | Xây dựng kế hoạch marketing | NV. Nghiệp vụ |
# 5.Tư liệu
Trigger: kế hoạch marketing
Tt | Hoạt động | Trách nhiệm |
---|---|---|
1 | Thiết kế bộ nhận diện thương hiệu | NV. Thiết kế |
2 | Đăng ký quảng cáo | NV. Quảng cáo |
3 | Sản xuất tài liệu quảng cáo | NV. Quảng cáo |
4 | Chụp hình sản phẩm thật | NV. Thiết kế |
5 | Thiết kế brochure, Cập nhật catalogue | NV. Thiết kế |
6 | Mua gimmick | NV. Nghiệp vụ |
7 | Soạn tài liệu đào tạo | NV. Nghiệp vụ |
8 | Soạn bài post giới thiệu sản phẩm mới (website), social post | NV. Nghiệp vụ |
# 6.Tung sản phẩm
Trigger: quyết định tung sản phẩm
Tt | Hoạt động | Trách nhiệm |
---|---|---|
1 | Mở mã Bravo | P. ĐPBH |
2 | Chương trình khuyến mãi | NV. Nghiệp vụ |
3 | CN đăng ký sản lượng tiêu thụ | NV. Nghiệp vụ |
4 | Đăng ký khuyến mãi | NV. Nghiệp vụ |
5 | Tỷ lệ chi phí sản xuất trong nước | NV. Nghiệp vụ |
6 | Photo chứng từ nguyên vật liệu | P. TCKT |
7 | Phân phối hàng mẫu, brochure | NV. Nghiệp vụ |
8 | Đào tạo TDV | NV. Nghiệp vụ |
9 | Cài thầu | TDV |
10 | Tổ chức sự kiện ra mắt sản phẩm mới | NV. Nghiệp vụ |
11 | Công bố trên các phương tiện truyền thông (website, fanpage) | NV. Nghiệp vụ |
12 | Group present cho bác sĩ, dược sĩ | NV. Nghiệp vụ |
13 | Triển khai hoạt động marketing khác | NV. Nghiệp vụ |
# 7.Theo dõi
Trigger: sản phẩm lưu hành trên thị trường Sau khi sản phẩm đã có mặt trên thị trường thì xem như quá trình phát triển sản phẩm mới sẽ kết thúc. Các hoạt động sau đó sẽ nằm trong quá trình marketing.
# Evaluate
Hiệu quả của quá trình nghiên cứu sản phẩm mới sẽ được đánh giá bằng chỉ số
Doanh thu tích lũy 12 tháng đầu tiên - First Year Accumulated
Giá trị kỳ vọng [1-5 tỷ]/sản phẩm.